Tham khảo Nhà trẻ

  1. bắt nguồn từ tiếng Đức này được đặt ra theo nghĩa bóng của "nơi trẻ em có thể phát triển một cách tự nhiên" "như những cái cây trong vườn", không phải theo nghĩa đen trong tiếng Đức "garten" (khu vườn)
  2. Tiểu mục 1.2 Mục 1 Nội dung chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Thông tư 19/2017/TT-BGDĐT
  3. ĐIỀU LỆ TRƯỜNG MẦM NON (Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 20 tháng 7 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
  4. Samuel Lorenzo Knapp (1843), Female biography; containing notices of distinguished women, in different nations and ages. Philadelphia: Thomas Wardle. p. 230.
  5. Manfred Berger, "Kurze Chronik der ehemaligen und gegenwärtigen Ausbildungsstätten für Kleinkindlehrerinnen, Kindergärtnerinnen, Hortnerinnen... und ErzieherInnen in Bayern" Lưu trữ 2013-09-04 tại Wayback Machine in "Das Kita-Handbuch", ed. Martin R. Textor
  6. “Learning is fun at Kinder School”. Preschool and Kindergarten (bằng tiếng Anh). ngày 7 tháng 2 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2017.
  7. Vag, Otto (tháng 3 năm 1975). “The Influence of the English Infant School in Hungary”. International Journal of Early Childhood. Springer. 7 (1): 132–136. doi:10.1007/bf03175934.[liên kết hỏng]
  8. “New Lanark Kids”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2019.
  9. “infed.org - Education in Robert Owen's new society: the New Lanark institute and schools”. infed.org.
  10. “Socialist - Courier: Robert Owen and New Lanark”. Socialist-courier.blogspot.co.uk. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2013.
  11. Wilderspin, Samuel (1823). The Importance of Educating the Infant Poor. London.
  12. Kinder bilden Sprache - Sprache bildet Kinder, p. 24 (in German)
  13. 奏定蒙养院章程及家庭教育法章程
  14. 幼兒園教育工作指南
  15. 私立幼稚園規程
  16. 幼兒教育及照顧法
  17. 한국민족문화대백과사전_유치원
  18. Hình ảnh trường mẫu giáo theo hướng canh tân đầu tiên ở Việt Nam